Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
201 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.008170 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 2 | |
202 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.008169 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 2 | |
203 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.008167 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 2 | |
204 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.008166 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 2 | |
205 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.008158 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
206 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.008157 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
207 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.008155 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
208 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.008153 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
209 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.008151 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
210 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Đất đai (26 TT) | 1 | |
211 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC | 2 | |
212 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC | 2 | |
213 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: nuôi con nuôi (03 TTHC | 2 | |
214 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH | 2 | |
215 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH | 2 | |
216 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC) | 4 | |
217 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | (1.008902.000.00.00.H56) | Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC) | 4 | |
218 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC) | 4 | |
219 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | (1.003622.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 2 | |
220 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 2 | |
221 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 2 | |
222 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Môi trường (01) | 2 | |
223 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 2.001810.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) | 2 | |
224 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) | 4 | |
225 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC) | 4 |