Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
64452

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
151hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)1.007290Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
152Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)2
153Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
154Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
155Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
156Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)2
157Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001753.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)2
158Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001758.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)2
159Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng1.001776.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)2
160Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
161Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
162Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh2.002307.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
163Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.1.005387. 000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
164Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1.001257.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
165Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ1.003159.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
166Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ1.003057.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
167Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001396.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
168Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001157.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
169Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ1.002745.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
170Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ1.002741.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
171Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng1.002519.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
172Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ1.006779.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
173Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng1.003423.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
174Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế1.002440.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
175Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày1.002429.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4