Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
64452

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
51Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007200Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn2
52Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới1.007194Lĩnh vực: Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn2
53thủ tục xác minh tài sản, thu nhập2.001905.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
54Thủ tục thực hiện việc giải trình2.001797.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
55Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình2.001798.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
56thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập2.001907.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
57Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập2.001790.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã)2
58Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã2.001801.000.00.00.H56Lĩnh vực: Xử lý đơn2
59thủ tục tiếp công dân tại cấp xã2.001909.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tiếp công dân2
60Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã1.005460.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo2
61Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã2.001925.000.00.00.H56Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại2
62Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em2.001944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)4
63Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em1.004941.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)4
64Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt2.001947.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)4
65Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em1.004944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
66Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em1.004946.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)4
67Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.1.002192.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
68Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ1.003943.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
69Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng1.002150.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
70Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh1.003564.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
71Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.2.001088.000.00.00.H56Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC)2
72Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã1.007922Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC2
73Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến2.000305.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC2
74Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình1.000748.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC2
75Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất2.000337.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC2